CÁC CẤP HỌC
CƠ SỞ VẬT CHẤT & DỊCH VỤ
“Apple pen. Pineapple pen. Pen-Pineapple Apple-pen”. Hẳn các bạn đều đã từng nghe qua giai điệu gây nghiện này, đó chính là PPAP, một ca khúc gây “sốt” toàn cầu vào năm 2016. Apple và Pineapple đều là 2 loại quả rất thân thuộc với chúng ta. Nhưng bạn đã biết hết những từ vựng tiếng Anh về cây phổ biến nhất chưa. Đừng chần chờ thêm nữa mà hãy đọc ngay bài viết dưới đây để học từ vựng và các thành ngữ liên quan đến trái cây nào!
Đất nước Việt Nam ta luôn “ghi điểm” trên thị trường xuất khẩu nông sản thế giới với những loại trái cây nhiệt đới thơm ngon hảo hạng. Vậy bạn đã nhớ hết “tất tần tật” những loại trái cây nhiệt đới và tên tiếng Anh của chúng chưa? Cùng Edison Schools điểm danh lại một lượt ngay thôi. Đảm bảo thuộc hết “list” từ vựng dưới đây bạn sẽ trở thành một “tour guide” xịn xò tại các điểm tham quan cho người nước ngoài luôn đấy.

| Ambarella | /’æmbə’rælə/ | Quả cóc |
| Custard apple | /ˈkʌs.tɚd ˌæp.əl/ | Quả mãng cầu |
| Coconut | /ˈkoʊ.kə.nʌt/ | Quả dừa |
| Dates fruit | /deit:fru:t/ | Quả chà là |
| Dragon fruit | /ˈdræɡ.ən ˌfruːt/ | Quả thanh long |
| Durian | /ˈdʊr.i.ən/ | Quả sầu riêng |
| Grapefruit | /ˈɡreɪp.fruːt/ | Quả bưởi |
| Fig | /fɪɡ/ | Quả sung |
| Guava | /ˈɡwɑː.və/ | Quả ổi |
| Jackfruit | /ˈdʒæk.fruːt/ | Quả mít |
| Kiwi fruit | /ˈki·wi (ˌfrut)/ | Quả kiwi |
| Kumquat | /ˈkʌm.kwɑːt/ | Quả quất |
| Longan | /ˈlɑːŋ.ɡən/ | Quả nhãn |
| Lychee | /ˈliː.tʃiː/ | Quả vải |
| Mango | /ˈmæŋ.ɡoʊ/ | Quả xoài |
| Passion-fruit | /ˈpæʃ.ən ˌfruːt/ | Quả chanh dây |
| Pomegranate | /ˈpɑː.məˌɡræn.ɪt/ | Quả lựu |
| Pineapple | /ˈpaɪnˌæp.əl/ | Quả dứa |
| Rambutan | /ræmˈbuː.tən/ | Quả chôm chôm |
| Sapota | /sə’poutə/ | Quả hồng xiêm |
| Soursop | /ˈsaʊr.sɑːp/ | Quả mãng cầu xiêm |
| Star apple | /’stɑ:r ‘æpl/ | Quả vú sữa |
| Starfruit | /ˈstɑːr.fruːt/ | Quả khế |
| Tamarind | /ˈtæm.ɚ.ɪnd/ | Quả me |

| Berry | /ˈber.i/ | Quả dâu |
| Cherry | /ˈtʃer.i/ | Quả anh đào |
| Grape | /ɡreɪp/ | Quả nho |
| Pear | /per/ | Quả lê |
| Peach | /piːtʃ/ | Quả đào |
| Persimmon | /pɚˈsɪm.ən/ | Quả hồng |
| Plum | /plʌm/ | Quả mận |
| Strawberry | /ˈstrɑːˌber.i/ | Quả dâu tây |
| Tomato | /təˈmeɪ.t̬oʊ/ | Quả cà chua |
| Walnut | /ˈwɑːl.nʌt/ | Quả óc chó |

Bạn có biết các thành ngữ (idioms) vô cùng thú vị liên quan đến các loại trái cây nêu trên chưa? Những thành ngữ này thường dựa trên một số đặc tính và nét riêng của những loại quả này để tạo nên câu văn ý nghĩa và chỉ sự vật, sự việc. Có nhiều thành ngữ khá khó hiểu khiến ta hoang mang, hiểu sai ý nghĩa khi sử dụng. Nếu bạn đã từng gặp trường hợp như vậy thì đừng lo vì Edison Schools đã tổng hợp 15 idioms rất bổ ích liên quan đến từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây ngay dưới đây, cùng tìm hiểu nhé.
Học tiếng Anh là một hành trình dài nhưng nó lại chính là chìa khóa dẫn ta đến sự thành công trong tương lai. Trên đây Edison Schools đã tổng hợp rất nhiều từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây và một số thành ngữ liên quan để bạn đọc dễ học và dễ ghi nhớ. Hãy thật nỗ lực, chăm chỉ và kiên trì học tiếng Anh mỗi ngày để gặt hái được những kết quả tốt đẹp bạn nhé. Chúc bạn đạt được những mục tiêu trong học tập!
>>> Xem thêm các bài viết khác tại: https://edisonschools.edu.vn/
Chia sẻ bài viết: